. Cho m gam SO3 vào 200g dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch H2SO4 20%.Viết PTHH của phản ứng,tính m
Cho m gam SO3 vào 200g dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch H2SO4 20%.Viết PTHH của phản ứng,tính m
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ m_{H_2SO_4\left(tăng\right)}=\dfrac{98}{80}m=\dfrac{49}{40}m=1,225m\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4\left(dd.14,7\%\right)}=14,7.200=29,4\left(g\right)\\ Ta.có:C\%_{ddH_2SO_4\left(cuối\right)}=20\%\\ \Leftrightarrow\dfrac{29,4+1,225m}{m+200}.100\%=20\%\\ m\approx10,3415\left(g\right)\)
Cho m gam SO3 vào 200g dd H2SO4 14,7 % thu đc dd H2SO4 20%. Viết pthh, tính m
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ n_{SO_3}=a\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{SO_3}=80a\left(g\right);m_{H_2SO_4}=98a\left(g\right)\\ Vì:dd.thu.được.nồng.độ.20\%,nên.ta.có:\\ \dfrac{200.14,7\%+98a}{80a+200}.100\%=20\%\\ \Leftrightarrow a=12,927\\ Vậy:m=m_{SO_3}=12,927\left(g\right)\)
1. Khi phân tích một hỗn hợp khí có thành phần phần trăm theo khối lượng như sau 32% SO2 ; 59,6% O2 và 8,4% n2.tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí đó
2. Hỗn hợp gồm Ba(NO3) và Ca3(PO4)2 có khối lượng 116,65g.Trong đó tổng số nguyên tử oxi là 17,4.10^23 nguyên tử.Tính khối lượng của photpho ( P) trong hỗn hợp đó
3. Cho m gam SO3 vào 200g dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch H2SO4 20%.Viết PTHH của phản ứng,tính m.
Hấp thụ hoàn toàn m gam SO3 vào nước , thu được 200 g dung dịch H2SO4 19,6%
a,Viết phương trình hóa học của phản ứng . Tính m
b, Lấy 80 gam dung dịch H2SO4 19,6% ở trên cho tác dụng vừa đủ với MgO . Tính khối lượng MgO đã tham gia phản ứng và tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200\cdot19.6\%}{98}=0.4\left(mol\right)\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(0.4......................0.4\)
\(m_{SO_3}=0.4\cdot80=32\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{80\cdot19.6\%}{98}=0.16\left(mol\right)\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(0.16..........0.16..............0.16\)
\(m_{MgO}=0.16\cdot40=6.4\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=6.4+80=86.4\left(g\right)\)
\(C\%MgSO_4=\dfrac{0.16\cdot120}{86.4}\cdot100\%=22.22\%\)
a)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
n SO3 = n H2SO4 = 200.19,6%/98 = 0,4(mol)
=> m = 0,4.80 = 32(gam)
b)
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
n MgSO4 = n MgO = n H2SO4 = 80.19,6%/98 = 0,16(mol)
=> m MgO = 0,16.40 = 6,4(gam)
Sau pư, m dd = 6,4 + 80 = 86,4(gam)
=> C% MgSO4 = 0,16.120/86,4 .100% = 22,22%
Hòa tan 24 gam Fe2O3 vào 200g dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch A
a) Viết các PTHH
b) Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch A
\(a.Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ b.n_{Fe_2O_3}=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=3.0,15=0,45\left(mol\right)\\ m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,45.98.100}{14,7}=300\left(g\right)\\ m_{ddsau}=24+300=324\left(g\right)\\ n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\\ C\%_{ddFe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,15.400}{324}.100\approx18,519\%\)
cho 32 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4)
a, Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b, tính khối lượng axit sunfuric thu được
a) \(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: `SO_3 + H_2O -> H_2SO_4`
b) Theo PTHH: `n_{H_2SO_4} = n_{SO_3} = 0,4 (mol)`
`=> m_{H_2SO_4} = 0,4.98 = 39,2 (g)`
Hoà tan 8g CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4. a/. Viết PTHH và Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ? b/. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 cần dùng?
\(a,PTHH:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ n_{CuSO_4}=n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuSO_4}=0,1\cdot160=16\left(g\right)\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{H_2SO_4}}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{200}\cdot100\%=4,9\%\)
B3: Sục 6,72 (l) khí SO3 vào 150 (g) nước thu được m (g) axit H2SO4.
a) Tính m?
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng?
c) Cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thì quỳ tím chuyển màu gì?
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ n_{H_2SO_4}=n_{SO_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ a,m=m_{H_2SO_4}=98.0,3=29,4\left(g\right)\\ b,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{29,4}{0,3.80+150}.100\approx16,897\%\\ c,H_2SO_4:Tính.axit\Rightarrow Quỳ.tím.hoá.đỏ\)
Cho 24g SO3 tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H2SO4
a,viết PTHH
b,tính nồng độ mol của dung dịch
c,tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch
Đổi 500 ml = 0,5 (l)
Số mol SO3 là: 24 : 80 = 0,3 (mol)
SO3 + H2O = H2SO4
0,3 0,3 (mol)
Nồng độ mol dung dịch là : 0,3 : 0,5 = 0,6 (M)
Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2
0,3 0,3 (mol)
Khối lượng Al cần tìm là: 27 x 0,3 = 8,1 (g)